Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kiến Hưng - Xã Kiến Hưng - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Ngô Viết Bình, nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1950, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 17 Thanh Bình - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Viết Dũng, nguyên quán Đội 17 Thanh Bình - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Viết Hầu, nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Viết Thiếng, nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Viết Tiến, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị