Nguyên quán Phong Thái - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Xuân Dụng, nguyên quán Phong Thái - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1928, hi sinh 26/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Tài - Thanh Liêm - Liêm Túc - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Xuân Dương, nguyên quán Thôn Tài - Thanh Liêm - Liêm Túc - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Giao, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Giong, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Hà, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lương - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Hách, nguyên quán Hoàng Lương - Hiệp Hoà - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Đại - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Hải, nguyên quán Trực Đại - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Xuân Hạnh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 05/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An