Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Khai - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Mỹ Yên - Xã Mỹ Yên - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Kỳ - Xã Tân Kỳ - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước