Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Chiếc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lanh - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Chiến, nguyên quán Thái Lanh - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Chiểu, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Chỉnh, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Đam, nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Đán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại thành - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Quang Đạo, nguyên quán Đại thành - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 10/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Quang Diễn, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Quang Đức, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Dũng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang