Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Kim Ngọc, nguyên quán Bến Tre hi sinh 10/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trưng Yên - Gia Khanh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Kim, nguyên quán Trưng Yên - Gia Khanh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Kim, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Kim, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 Hoàng Hanh - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Kim, nguyên quán Số 10 Hoàng Hanh - Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Kim, nguyên quán Bắc Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Kim Ngọc Cư, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 1/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá đáp - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kim, nguyên quán Bá đáp - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 13/09/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kim, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị