Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dương Đông - Phú Quốc - Rạch Giá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô (Khơi), nguyên quán Dương Đông - Phú Quốc - Rạch Giá hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Đông - Phú Quốc - Rạch Giá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô (Khơi), nguyên quán Dương Đông - Phú Quốc - Rạch Giá hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Mô, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Mô, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Mô, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang