Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Nghiêm, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghiêm, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghiêm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiêm, nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu nghĩa - Xuân lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiêm, nguyên quán Hữu nghĩa - Xuân lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nguyên - Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Nghiêm, nguyên quán Thanh Nguyên - Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Sơn - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Đình Nhiên, nguyên quán Hòa Sơn - Yên Phong - Bắc Ninh hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thái, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thìn, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Đình Trọng, nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị