Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Nghiêm, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Bằng, nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Các, nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Cải, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Cát, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Diệm, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Đước, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kế, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kiếm, nguyên quán Thuỵ Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kỳ, nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 29/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum