Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lương Đức Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cừ, nguyên quán Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cừ, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cừ, nguyên quán Trung Sơn - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giằng Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cừ, nguyên quán Giằng Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cừ, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh