Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 17/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán Lương Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thơ An - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán Thơ An - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 17/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh