Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ni, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ni, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 23/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ni, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ni, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Ni, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ni, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Săn Khóc - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Ni Văn Triều, nguyên quán Săn Khóc - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Lương - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Ni, nguyên quán Vĩnh Lương - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Ni, nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Ni, nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh