Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Chín Càng, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1927, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Càng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 02/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương - Bình Dương
Liệt sĩ Càng (Công), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương - Bình Dương hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Chín Càng, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1927, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Càng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 11/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần càng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Càng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Càng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 11/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Càng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Càng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên