Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Chủ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Hán Chủ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thọ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Triệu Sơn - Thọ Sơn - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạch - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Phú Thạch - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 16/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên