Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Nguyên, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Đức Nguyên, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Nguyên, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 23/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Nguyên, nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nguyên, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 27/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Nguyên Đức Chiêu, nguyên quán Nam Định, sinh 1949, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Đức, nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 04/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Vân - ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Đức Lâm, nguyên quán Hồng Vân - ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Nguyên, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị