Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Yên Mỹ - Xã Yên Mỹ - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 29/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lam Điền - Xã Lam Điền - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Đồng Quang - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 23/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Sơn - Xã Đồng Sơn - Huyện Nam Trực - Nam Định