Nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Như Ý, nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Như ý, nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ý, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 9/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy ứng – Song Phượng – Đam Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn ý, nguyên quán Thụy ứng – Song Phượng – Đam Phượng - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn ý, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ý, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ý, nguyên quán Thạnh Hóa - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá ý, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức ý, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Như Ý, nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định, sinh 1943, hi sinh 28/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước