Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ đình điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bế Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đình Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Quang - Xã Thanh Quang - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Điền, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 26 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Điền, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 07/03/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị