Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Cơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Đình Cơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị xã Phú Thọ - Phường Trường Thịnh - Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cơ, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cơ Thạch, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cơ Trường, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cơ, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Cơ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Văn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Cơ, nguyên quán Nam Văn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị