Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhũ Đình Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Cần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cần, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cần, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 09/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cần, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cần, nguyên quán Lai Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 16/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang