Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cường - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lương - Xã Phù Lương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Triều - M.Khánh - Khánh Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chinh, nguyên quán Thuỵ Triều - M.Khánh - Khánh Hoà, sinh 1932, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Châu - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chinh, nguyên quán Long Châu - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 21 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị