Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Dần, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Dần, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đình Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quốc Tuấn - Xã Quốc Tuấn - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đình Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thành - Xã Đại Thành - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tiền Phong - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 27/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn đình Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đông Kết - Xã Đông Kết - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên