Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dinh, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dinh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dinh, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 2/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bản - Hà Nam, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 21/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị