Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Na Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Khang - Xã Yên Khang - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị