Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Đình Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Trung Thành - Xã Trung Thành - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hữu Đình Cả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Hữu Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lãnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị