Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiện, nguyên quán Quỳnh Tân hi sinh 23/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hiện, nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiện, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 01/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn văn hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn văn hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại -