Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 17/, hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Đình Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Cao Khải, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắt Khải, nguyên quán Thái Bình hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Động - Hải Hà - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Hải Động - Hải Hà - Nam Hà hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khải, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1969, hi sinh 27/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang