Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng long - Xã Quảng Long - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khuê, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuê, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khuê, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Tân Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An