Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Lăng, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lăng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1949, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lăng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Tân Định - Bến Cát, sinh 1951, hi sinh 01/09/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Tân Định - Bến Cát, sinh 1951, hi sinh 01/09/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liêm Minh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Liêm Minh - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An, sinh 1921, hi sinh 3/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An