Nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Năm, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Đình Năm, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỷ - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Năm, nguyên quán Tân Thuỷ - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đắk Mil - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Minh - Xã Đồng Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Hải Phòng