Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nghị, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 19/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Nghị, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Nghị, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Nghị, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đình Nghị, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 190Trần Hưng Đạo - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Nghị, nguyên quán Số 190Trần Hưng Đạo - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai