Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Niệm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Niệm, nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Niệm, nguyên quán Thượng Hoà - Nho quan - Ninh Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chí - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Thanh Chí - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lẫn - Bình Chuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phú Niệm, nguyên quán Thanh Lẫn - Bình Chuyên - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 12/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An