Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đình phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Phát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Phát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Phát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 20/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phát, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1936, hi sinh 02/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phát, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phát Thành, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái hoà - Phú Thịnh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phát, nguyên quán Thái hoà - Phú Thịnh - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phát, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang