Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tống Chân - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Đình Sửu, nguyên quán Tống Chân - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lộc - Lộc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Lê Đình Sửu, nguyên quán Song Lộc - Lộc Thủy - Hòa Bình hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRần Đình Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Phương khoan - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cao Lãnh - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp