Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hợp Lễ - Thủy Nguên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Sanh, nguyên quán Hợp Lễ - Thủy Nguên - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sanh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sanh, nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh Sanh, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sanh, nguyên quán Tân Tiến - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC SANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sanh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị