Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 19/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tính, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 15 - 01 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tính, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 15/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình