Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Hưng - Xã Yên Hưng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Thành, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Thành, nguyên quán Văn Phú Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Đình Thành, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Đình Thành, nguyên quán Phú Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán Yên Thái - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nguyễn Du - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán Nguyễn Du - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 24/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị