Nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái hi sinh 27/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hải - TT. Tiền Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Cát Hải - TT. Tiền Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 31 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Thiều, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thiều, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 7/5/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hải - TT. Tiền Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Cát Hải - TT. Tiền Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị