Nguyên quán Phong Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuệ, nguyên quán Phong Châu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuệ, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 14/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuệ, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuệ, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuệ, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuệ, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tuệ, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuyên - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuệ, nguyên quán Thanh Xuyên - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị