Nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Ninh - Thị xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán Từ Ninh - Thị xã Hải Dương - Hải Dương hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tuyền, nguyên quán Chi Lăng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuyền, nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuyền, nguyên quán Đồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuyền, nguyên quán Vĩnh nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị