Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Miều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây Vinh - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Miều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Miều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Tây Xuân - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Miều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Miều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 31/8/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Miều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 29 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Thịnh - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán Cảnh Thịnh - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 21/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lôi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán Quỳnh Lôi - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lôi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán Quỳnh Lôi - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị