Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 29/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mùi, nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mùi, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 7 Trần Đình Ninh - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hương Mùi, nguyên quán Số 7 Trần Đình Ninh - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 05/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mùi, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Giao - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mùi, nguyên quán Quảng Giao - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 24/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Mùi, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh