Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Định, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bình Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Định, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàng - Thạch Đàn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Định, nguyên quán Thạch Bàng - Thạch Đàn - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thiệu - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Định, nguyên quán Nga Thiệu - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Định, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 01/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Định, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 24/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An