Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 10/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bạch Hạ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Bạch Hạ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 05/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 26/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bê, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bê, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị