Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chí Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Bắc - Xã Hải Bắc - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Long - Xã Bạch Long - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Chí Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi