Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệt Thù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Lộc - Xã Nhơn Lộc - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lâm - Hiệp - Xã Cát Lâm - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 19/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận