Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ký, nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Quế Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ký, nguyên quán Sơn Phú - Quế Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1944, hi sinh 13/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ký, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ký, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ký, nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ký, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ký, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh