Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Ngô Đồng - Thị trấn Ngô Đồng - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN LÂN, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ NGUYỄN LÂN, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại -