Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại An Hưng - Xã An Hưng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đức Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Bắc - Xã Hải Bắc - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Nghi, nguyên quán Thanh Văn - Thanh chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bằng - Hương Thuỷ - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Chí Nghi, nguyên quán Hương Bằng - Hương Thuỷ - Thừa Thiên - Huế, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nghi, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nghi, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An