Nguyên quán Nam Sơn ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đức Nhân, nguyên quán Nam Sơn ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 3/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Đức Nhân, nguyên quán Thuận hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doản Đức Nhân, nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Đức Nhân, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Nhân, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đức Nhân, nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 10/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Đức - Xã Mỹ Đức - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 27/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đức Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai