Nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 09/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Kỳ - Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Hồng Kỳ - Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 22 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 23 - 05 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 24535, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đức Thọ, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thọ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thọ Đức, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị